Các thị trường xuất khẩu lao động
THÔNG TIN CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG 25/05/2023
Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk thông báo một số thông tin cơ bản về các thị trường xuất khẩu lao động, như sau:
Thị trường |
Tiêu chuẩn, điều kiện |
Ngành nghề |
Mức lương |
Chế độ/chính sách hỗ trợ |
Thời gian làm việc và hợp đồng |
Chi phí tham gia chương trình |
NHẬT BẢN |
Thực tập sinh kỹ năng: - Tuổi: 18 – 35 tuổi; - Nam: Cao 1m60; Nặng 50kg - Nữ: Cao 1m50; Nặng 45kg - Trình độ: 12/12; (Ngành may, xây dựng 9/12 trở lên) |
Điện tử, may mặc, giày da, cơ khí, cơ khí ô tô, nông nghiệp, nhựa, chế biến thực phẩm, xây dựng, sơn, đúc… (Người lao động được công ty đào tạo tiếng và tay nghề nếu có) |
Lương từ 28 - 35 triệu đồng/tháng. Chưa kể tăng ca, khấu trừ |
- Được chủ sử dụng bố trí chỗ ở. - Các chế độ khác được thực hiện theo luật lao động tại Nhật Bản.
|
- Thời gian làm việc: 08 giờ/ngày; 05 ngày/tuần. - Thời gian hợp đồng: 03 – 05 năm (Có thể gia hạn tối đa 10 năm). |
Chi phí từ 95 - 139 triệu đồng tùy đơn hàng (Phí xuất cảnh là 3.600 USD, khoảng 87 triệu đồng). |
Thực tập sinh ngành điều dưỡng: - Tiêu chuẩn như TTS kỹ năng. - Trình độ: 12/12 trở lên |
Chăm sóc người cao tuổi (Người lao động được công ty đào tạo tiếng) |
Chi phí khoảng 80 - 90 triệu đồng. |
||||
Chương trình Kỹ sư: - Nam: 21 - 35 tuổi; Cao 1m62; Nặng 50kg - Nữ: 21 - 30 tuổi; Cao 1m51; Nặng 45kg - Trình độ: Cao đẳng, Đại học |
Cơ khí, Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Nông nghiệp, Thủy sản. (Người lao động được công ty đào tạo tiếng) |
Lương từ 40 - 50 triệu đồng/tháng. Chưa kể tăng ca, khấu trừ |
Chi phí khoảng 90 - 120 triệu đồng. |
|||
RUMANI |
Lao động phổ thông: - Tuổi: 18 – 55 tuổi; - Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm - Trình độ văn hóa: không yêu cầu - Không có tiền án, tiền sự
|
Thợ cơ khí, lắp ráp, thợ điện, thợ sửa chữa máy, công nhân sản xuất,…
|
Tổng thu nhập từ 23 – 26 triệu/tháng |
- Được công ty tại Rumani tài trợ ăn, ở. - Được đào tạo nghề miễn phí.
|
- Thời gian làm việc: 08 giờ/ngày; 05 ngày/tuần - Thời gian hợp đồng: 02 năm (Có thể gia hạn nhiều năm) |
- Phí xuất cảnh khoảng 68 triệu đồng - Cọc chống trốn 500 – 1.000 USD, được nhận lại sau khi kết thúc hợp đồng
|
ÚC |
Visa 482 trung hạn: - Nam/Nữ từ 25 – 40 tuổi; - Tốt nghiệp Trung cấp trở lên (ngành nghề liên quan) - Tối thiểu 02 năm kinh nghiệm làm việc (Nộp BHXH) - Tiếng Anh: IELTS 5.0/PTE AC 36
|
Đầu bếp, Thợ gia công kim loại, Thợ cơ khí, Thợ làm sàn, Thợ lắp kính, Quản lý trang trại |
Thu nhập: 63.000 ~ 100.000 AUD, Khoảng 1 ~ 1.6 tỷ đồng/năm (Chưa khấu trừ thuế)
|
- Có cơ hội định cư lâu dài. - Được tài trợ phí visa và vé may bay. - Được tham gia khóa đào tạo tiếng Anh và cấp chứng chỉ trước khi bay. |
Thời gian hợp đồng: 04 năm (Có thể gia hạn thêm). |
Chi phí khoảng 520 triệu đồng
|
BA LAN |
Lao động phổ thông: - Tuổi: 18 – 50 tuổi; - Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm; - Trình độ văn hóa: không yêu cầu - Không có tiền án, tiền sự. |
Nông nghiệp, chăn nuôi; Chế biến thịt, cá, chế biến thực phẩm khác; Nhân viên kho, vận hành và lắp ráp máy móc thiết bị; Thợ hàn, thợ mộc, … |
Lương từ 24 - 35 triệu đồng/tháng. Chưa kể tăng ca, khấu trừ |
- Được chủ sử dụng bố trí chỗ ở. - Được hỗ trợ tiền ăn - Các chế độ khác được thực hiện theo luật lao động tại Ba Lan |
Thời gian hợp đồng: 02 năm (Có thể gia hạn thêm). |
- Chi phí khoảng 126 triệu đồng - Cọc chống trốn 2.000 USD, được nhận lại sau khi kết thúc hợp đồng |
ĐÀI LOAN |
Lao động phổ thông: - Tuổi: 18 – 45 tuổi; - Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm; - Trình độ văn hóa: không yêu cầu - Không có tiền án, tiền sự. |
Thợ Hàn, Đứng máy sản xuất, Phun sơn, Vận hành máy xúc, máy ủi, thợ xây, Buộc sắt, cốp pha,…
|
Lương từ 21 - 22 triệu đồng/tháng. Chưa kể tăng ca, khấu trừ. Tăng ca từ 60 – 80 giờ/tháng. |
Các chế độ khác được thực hiện theo luật lao động tại nước sở tại. |
- Thời gian làm việc: 08 giờ/ngày; 06 ngày/tuần - Thời gian hợp đồng: 03 năm (Có thể gia hạn tối đa 12 năm) |
Chi phí khoảng: 120 – 145 triệu đồng tùy đơn hàng
|
HÀN QUỐC |
Chương trình EPS - Nam, nữ đủ 18 đến dưới 39 tuổi; - Đủ sức khỏe theo quy định. |
- Sản xuất chế tạo; - Xây dựng - Nông nghiệp; |
Thu nhập 40 – 60 triệu/tháng (tùy theo ngành nghề) |
Các chế độ khác được thực hiện theo luật lao động tại nước sở tại |
- Thời gian làm việc: 08 giờ/ngày; 05 ngày/tuần. - Thời gian hợp đồng: 04 năm 10 tháng. |
- Chi phí khoảng 30 triệu đồng. - Ký quỹ 100 triệu đồng tại Ngân hàng CSXH (được rút lại khi kết thúc hợp đồng) |
Ü Thông báo Trung tâm thường xuyên phối hợp đào tạo tiếng Hàn Quốc theo chương trình EPS |
||||||
Chi tiết xin liên hệ: Trung tâm Dịch vụ việc làm, Số 09, đường 10/3, P. Tân Lợi, Tp. Buôn Ma Thuột; Điện thoại: 0913.460.101 Văn phòng giao dịch tại 03 Mai Hắc Đế, Tt Ea Kar; 115 Trần Hưng Đạo, Tx Buôn Hồ Facebook: facebook.com/ttdvvldaklak Website: vieclamdaklak.net Email: ttdvvldaklak@gmail.com |
CHƯƠNG TRÌNH CẤP PHÉP LÀM VIỆC TẠI HÀN QUỐC THEO CHƯƠNG TRÌNH EPS 08/05/2020
Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk là đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, kể từ ngày 01/04/2020 Trung tâm là đơn vị duy nhất được Sở Lao động – Thương binh và Xã hội giao nhiệm vụ tiếp nhận, hướng dẫn đăng ký dự thi, làm hồ sơ cho người lao động địa phương đi làm việc tại Hàn Quốc theo chương trình cấp phép việc làm tại Hàn Quốc (gọi tắt là Chương trình EPS).