BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THÁNG 7 NĂM 2021
- 02/08/2021
- 2077
SỞ LAO ĐỘNG - TB VÀ XH ĐẮK LẮK |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||||
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||||
Số: /BC-TTDVVL |
Buôn Ma Thuột, ngày tháng năm 2021 |
||||
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|||||
THÁNG 7 NĂM 2021 |
|||||
Kính gửi: |
|||||
- Cục Việc làm (Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội) |
|||||
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk |
|||||
I. Tình hình tiếp nhận và giải quyết các chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
|||||
Stt |
Nội dung |
Số lượng |
Lũy kế |
||
1 |
Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người) |
652 |
5.097 |
||
Trong đó: Số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người) |
388 |
2.986 |
|||
2 |
Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người) |
- |
- |
||
3 |
Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người) |
Tổng |
953 |
5.047 |
|
Nam |
< = 24 tuổi |
51 |
229 |
||
25 - 40 tuổi |
268 |
1.456 |
|||
> 40 tuổi |
66 |
447 |
|||
Nữ |
< = 24 tuổi |
104 |
557 |
||
25 - 40 tuổi |
398 |
2.040 |
|||
> 40 tuổi |
66 |
318 |
|||
4 |
Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp |
08 |
43 |
||
5 |
Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người) |
Chuyển đi |
05 |
64 |
|
Chuyển đến |
06 |
49 |
|||
6 |
Số người tạm dừng trợ cấp thất nghiệp (người) |
07 |
45 |
||
7 |
Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
05 |
22 |
||
8 |
Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
Tổng |
541 |
3.790 |
|
Trong đó: Hết thời gian hưởng |
517 |
3.648 |
|||
Trong đó: Có việc làm |
20 |
123 |
|||
Trong đó: Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục |
- |
01 |
|||
Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp |
- |
- |
|||
Khác |
4 |
18 |
|||
9 |
Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người) |
652 |
5.097 |
||
Trong đó: số người được giới thiệu việc làm (người) |
42 |
374 |
|||
10 |
Số người có quyết định hỗ trợ học nghề (người) |
Tổng |
21 |
147 |
|
Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
21 |
147 |
|||
Số người đang hưởng TCTN ở địa phương khác được hỗ trợ học nghề |
- |
|
|||
11 |
Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người) |
- |
06 |
||
12 |
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (đồng) |
Tổng |
12.966.113.676 |
75.527.338.976 |
|
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp |
12.834.793.674 |
74.771.368.974 |
|||
03 tháng - 06 tháng |
Số quyết định |
808 |
4.113 |
||
Số tiền chi TCTN |
8.064.761.036 |
40.935.141.546 |
|||
07 tháng - 12 tháng |
Số quyết định |
145 |
934 |
||
Số tiền chi TCTN |
4.770.032.638 |
33.836.227.428 |
|||
Số tiền chi hỗ trợ học nghề |
131.320.002 |
755.970.002 |
|||
Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
131.320.002 |
755.970.002 |
|||
Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
- |
- |
|||
13 |
Mức hưởng TCTN bình quân (đồng) |
3.020.743 |
|
||
14 |
Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người) |
01 |
06 |
||
15 |
Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng) |
4.3 |
|
||
II. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách BHTN, các giải pháp và các kiến nghị: |
|||||
Trên đây là báo cáo tháng 7 năm 2021 của Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk về tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn./. |