BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THÁNG 12 NĂM 2020
- 31/12/2020
- 2491
SỞ LAO ĐỘNG - TB VÀ XH ĐẮK LẮK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||||
Số: /BC-TTDVVL | Buôn Ma Thuột, ngày tháng năm 2020 | ||||
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP | |||||
THÁNG 12 NĂM 2020 | |||||
Kính gửi: | |||||
- Cục Việc làm (Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội) | |||||
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk | |||||
I. Tình hình tiếp nhận và giải quyết các chế độ bảo hiểm thất nghiệp | |||||
Stt | Nội dung | Số lượng | Lũy kế | ||
1 | Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người) | 566 | 9.009 | ||
Trong đó: Số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người) | 314 | 5.136 | |||
2 | Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người) | 01 | 03 | ||
3 | Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người) | Tổng | 574 | 8.844 | |
Nam | < = 24 tuổi | 34 | 529 | ||
25 - 40 tuổi | 142 | 2.498 | |||
> 40 tuổi | 39 | 810 | |||
Nữ | < = 24 tuổi | 92 | 1.128 | ||
25 - 40 tuổi | 234 | 3.356 | |||
> 40 tuổi | 33 | 523 | |||
4 | Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
10 | 242 | ||
5 | Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người) | Chuyển đi | 03 | 205 | |
Chuyển đến | 13 | 117 | |||
6 | Số người tạm dừng trợ cấp thất nghiệp (người) | 12 | 121 | ||
7 | Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | 03 | 40 | ||
8 | Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | Tổng | 765 | 7.844 | |
Trong đó: Hết thời gian hưởng | 712 | 7.441 | |||
Trong đó: Có việc làm | 34 | 311 | |||
Trong đó: Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục | - | 05 | |||
Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp | - | - | |||
Khác | 19 | 87 | |||
9 | Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người) | 566 | 9.009 | ||
Trong đó: số người được giới thiệu việc làm (người) | 71 | 1.115 | |||
10 | Số người có quyết định hỗ trợ học nghề (người) | Tổng | 19 | 196 | |
Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề | 19 | 196 | |||
11 | Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người) | - | 01 | ||
12 | Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (đồng) | Tổng | 7.510.316.343 | 127.418.595.275 | |
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp | 7.444.316.343 | 126.584.595.275 | |||
03 tháng - 06 tháng | Số quyết định | 489 | 7.133 | ||
Số tiền chi TCTN | 4.844.735.018 | 69.701.241.457 | |||
07 tháng - 12 tháng | Số quyết định | 85 | 1.711 | ||
Số tiền chi TCTN | 2.599.581.325 | 56.883.353.818 | |||
Số tiền chi hỗ trợ học nghề | 66.000.000 | 834.000.000 | |||
Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề | 66.000.000 | 834.000.000 | |||
Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề | - | - | |||
13 | Mức hưởng TCTN bình quân (đồng) | 2.958.823 | |||
14 | Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người) | 10 | |||
15 | Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng) | 4,3 | |||
II. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách BHTN, các giải pháp và các kiến nghị: Số lượng người nộp hồ sơ để nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp trong tháng 12/2020 là 566 người, tăng 23 người so với tháng trước. Số người làm việc ở địa phương khác chuyển về là 314 người chiếm 56% trên tổng số người nộp hồ sơ. |
|||||
Trên đây là báo cáo tháng 12 năm 2020 của Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk về tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn./. |