BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THÁNG 06 NĂM 2020
- 01/07/2020
- 3327
SỞ LAO ĐỘNG - TB VÀ XH ĐẮK LẮK |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||||
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||||
Số: 272/BC-TTDVVL |
Buôn Ma Thuột, ngày 01 tháng 7 năm 2020 |
||||
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|||||
THÁNG 6 NĂM 2020 |
|||||
Kính gửi: |
|||||
- Cục Việc làm (Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội) |
|||||
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk |
|||||
I. Tình hình tiếp nhận và giải quyết các chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
|||||
Stt |
Nội dung |
Số lượng |
Lũy kế |
||
1 |
Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người) |
1094 |
4.907 |
||
Trong đó: Số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người) |
739 |
2.705 |
|||
2 |
Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người) |
- |
01 |
||
3 |
Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người) |
Tổng |
1334 |
4.460 |
|
Nam |
< = 24 tuổi |
114 |
276 |
||
25 - 40 tuổi |
341 |
1.273 |
|||
> 40 tuổi |
84 |
483 |
|||
Nữ |
< = 24 tuổi |
228 |
533 |
||
25 - 40 tuổi |
507 |
1.618 |
|||
> 40 tuổi |
60 |
277 |
|||
4 |
Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp |
17 |
173 |
||
5 |
Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người) |
Chuyển đi |
35 |
102 |
|
Chuyển đến |
11 |
46 |
|||
6 |
Số người tạm dừng trợ cấp thất nghiệp (người) |
09 |
45 |
||
7 |
Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
05 |
16 |
||
8 |
Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
Tổng |
400 |
2.898 |
|
Trong đó: Hết thời gian hưởng |
375 |
2.745 |
|||
Trong đó: Có việc làm |
21 |
124 |
|||
Trong đó: Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục |
- |
02 |
|||
Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp |
- |
- |
|||
Khác |
04 |
27 |
|||
9 |
Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người) |
1094 |
4.907 |
||
Trong đó: số người được giới thiệu việc làm (người) |
104 |
385 |
|||
10 |
Số người có quyết định hỗ trợ học nghề (người) |
Tổng |
10 |
56 |
|
Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
10 |
56 |
|||
11 |
Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người) |
- |
- |
||
12 |
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (đồng) |
Tổng |
16.953.250.391 |
65.178.401.448 |
|
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp |
16.907.250.391 |
64.929.401.448 |
|||
03 tháng - 06 tháng |
Số quyết định |
1158 |
3.485 |
||
Số tiền chi TCTN |
10.919.906.231 |
33.404.816.358 |
|||
07 tháng - 12 tháng |
Số quyết định |
176 |
975 |
||
Số tiền chi TCTN |
5.987.344.160 |
31.524.585.090 |
|||
Số tiền chi hỗ trợ học nghề |
46.000.000 |
249.000.000 |
|||
Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
46.000.000 |
249.000.000 |
|||
Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
- |
- |
|||
13 |
Mức hưởng TCTN bình quân (đồng) |
2.972.101 |
|
||
14 |
Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người) |
|
05 |
||
15 |
Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng) |
4,0 |
|
||
II. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách BHTN, các giải pháp và các kiến nghị: |
|||||
Trên đây là báo cáo tháng 6 năm 2020 của Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk về tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn./. |