BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THÁNG 9 NĂM 2019

  • 01/10/2019
  • 3061

SỞ LAO ĐỘNG - TB VÀ XH ĐẮK LẮK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

Số: 392/BC-TTDVVL

                    Buôn Ma Thuột, ngày 01 tháng 10 năm 2019

 

 

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP

THÁNG 9 NĂM 2019

                   Kính gửi:

 

                        - Cục Việc làm (Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)

 

                        - Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk

 

 

 

 

 

 

 

I. Tình hình tiếp nhận và giải quyết các chế độ bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

STT

Nội dung

Số lượng

Lũy kế

1

Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người)

531

5.271

Trong đó: Số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người)

251

2.316

2

Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người)

-

02

3

Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người)

Tổng

533

5.162

Nam

< = 24 tuổi

33

272

25 - 40 tuổi

138

1.503

> 40 tuổi

54

564

Nữ

< = 24 tuổi

65

541

25 - 40 tuổi

219

1.987

> 40 tuổi

24

295

4

Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người)

10

63

5

Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người)

Chuyển đi

11

135

Chuyển đến

08

72

6

Số người tạm dừng trợ cấp thất nghiệp (người)

15

118

7

Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người)

05

43

8

Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người)

Tổng

645

4.304

Trong đó: Hết thời gian hưởng

608

4.100

Trong đó: Có việc làm

37

185

Trong đó: Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục

-

04

Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp

-

-

Khác

-

15

9

Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người)

531

5.271

Trong đó: số người được giới thiệu việc làm (người)

95

867

10

Số người có quyết định hỗ trợ học nghề (người)

Tổng

22

151

Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề

22

151

11

Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người)

-

-

12

Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (đồng)

Tổng

   7.853.103.528

72.665.049.237

Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp

   7.751.103.528

72.038.049.237

03 tháng

Số quyết định

323

2.792

Số tiền chi TCTN

2.502.197.976

21.261.651.948

04 tháng

Số quyết định

37

537

Số tiền chi TCTN

444.892.136

5.734.681.192

05 tháng

Số quyết định

23

290

Số tiền chi TCTN

333.107.450

3.771.705.410

06 tháng

Số quyết định

16

207

Số tiền chi TCTN

294.867.660

3.463.558.194

07 tháng

Số quyết định

26

228

Số tiền chi TCTN

608.082.860

4.658.311.420

08 tháng

Số quyết định

22

197

Số tiền chi TCTN

533.238.872

4.956.891.600

09 tháng

Số quyết định

23

314

Số tiền chi TCTN

627.966.774

9.027.477.873

10 tháng

Số quyết định

63

597

Số tiền chi TCTN

  2.406.749.800

19.163.771.600

Số tiền chi hỗ trợ học nghề

102.000.000

627.000.000

Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề

102.000.000

627.000.000

Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề

-

-

13

Mức hưởng TCTN bình quân (đồng)

2.861.216

 

14

Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người)

01

05

15

Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng)

4,7

 

II. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp, các giải pháp và các kiến nghị:

  Số lượng người nộp hồ sơ đề nghị hưởng BHTN trong tháng 9 là 531 người.  Số người làm việc ở địa phương khác chuyển về là 251 người chiếm 47,2% trên tổng số người nộp hồ sơ. 

Trong tháng 9/2019 Trung tâm tiếp tục thực hiện tốt công tác tư vấn tiếp nhận và giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động. Dự kiến trong tháng 10 Trung tâm sẽ đẩy mạnh công tác thẩm tra, xác minh và các hoạt động tuyên truyền bằng nhiều hình thức như thiết kế các Tờ rơi, tổ chức hội nghị phổ biến chính sách bảo hiểm thất nghiệp tại các đơn vị trên địa bàn toàn tỉnh

Trên đây là báo cáo tháng 9 năm 2019 của Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk về tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn./.