BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THÁNG 02 NĂM 2019

  • 01/03/2019
  • 3519

SỞ LAO ĐỘNG - TB VÀ XH ĐẮK LẮK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

Số:   66 /BC-TTDVVL

                    Buôn Ma Thuột, ngày 01 tháng 3 năm 2019

 

 

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP

THÁNG 02 NĂM 2019

                   Kính gửi:

 

                        - Cục Việc làm (Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)

 

                        - Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk

 

 

 

 

 

 

 

I. Tình hình tiếp nhận và giải quyết các chế độ bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

STT

Nội dung

Số lượng

Lũy kế

1

Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người)

241

780

Trong đó: Số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người)

75

216

2

Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người)

-

01

3

Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người)

Tổng

402

824

Nam

< = 24 tuổi

10

26

25 - 40 tuổi

97

227

> 40 tuổi

76

127

Nữ

< = 24 tuổi

19

48

25 - 40 tuổi

152

333

> 40 tuổi

48

63

4

Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người)

03

10

5

Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người)

Chuyển đi

06

10

Chuyển đến

06

15

6

Số người tạm dừng trợ cấp thất nghiệp (người)

07

18

7

Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người)

08

09

8

Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người)

Tổng

482

1.010

Trong đó: Hết thời gian hưởng

473

987

Trong đó: Có việc làm

07

19

Trong đó: Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục

-

-

Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp

-

-

Khác

02

04

9

Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người)

241

780

Trong đó: số người được giới thiệu việc làm (người)

61

99

10

Số người có quyết định hỗ trợ học nghề (người)

Tổng

11

20

Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề

11

20

11

Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người)

-

-

12

Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (đồng)

Tổng

  5.958.745.146

11.182.436.904

Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp

  5.912.745.146

11.100.436.904

03 tháng

Số quyết định

163

401

Số tiền chi TCTN

1.118.719.353

2.825.375.412

04 tháng

Số quyết định

53

105

Số tiền chi TCTN

421.316.252

888.762.180

05 tháng

Số quyết định

27

63

Số tiền chi TCTN

299.180.055

691.992.180

06 tháng

Số quyết định

15

29

Số tiền chi TCTN

215.633.886

395.914.506

07 tháng

Số quyết định

22

34

Số tiền chi TCTN

387.943.157

625.045.785

08 tháng

Số quyết định

19

25

Số tiền chi TCTN

390.134.720

553.628.960

09 tháng

Số quyết định

44

93

Số tiền chi TCTN

1.295.343.243

2.915.178.201

10 tháng

Số quyết định

59

74

Số tiền chi TCTN

    1.784.474.480

2.204.539.680

Số tiền chi hỗ trợ học nghề

46.000.000

82.000.000

Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề

46.000.000

82.000.000

Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề

-

-

13

Mức hưởng TCTN bình quân (đồng)

2.488,986

 

14

Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người)

-

01

15

Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng)

5,5

 

II. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp, các giải pháp và các kiến nghị:

Số lượng người nộp hồ sơ đề nghị hưởng BHTN trong tháng 02 là 241 người, giảm 298 người so với tháng trước. Số người làm việc ở địa phương khác chuyển về là 75 người chiếm 31% trên tổng số người nộp hồ sơ.

Trong tháng 02/2019 Trung tâm tiếp tục thực hiện tốt công tác tư vấn tiếp nhận và giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động, tăng cường phối hợp với Cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh xử lý kịp thời các trường hợp phát sinh nhằm giải quyết đúng chế độ cho người lao động.

         Trên đây là báo cáo tháng 02 năm 2019 của Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk về tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn./.