BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THÁNG 01 NĂM 2019

  • 01/02/2019
  • 3324

SỞ LAO ĐỘNG - TB VÀ XH ĐẮK LẮK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

Số:  45/BC-TTDVVL

                  Buôn Ma Thuột, ngày  01 tháng 02 năm 2019

 

 

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP

THÁNG 01 NĂM 2019

                   Kính gửi:

 

                        - Cục Việc làm (Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)

 

                        - Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk

 

 

 

 

 

 

 

I. Tình hình tiếp nhận và giải quyết các chế độ bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

STT

Nội dung

Số lượng

Lũy kế

1

Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người)

539

539

Trong đó: Số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người)

141

141

2

Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người)

01

01

3

Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người)

Tổng

422

422

Nam

< = 24 tuổi

16

16

25 - 40 tuổi

130

130

> 40 tuổi

51

51

Nữ

< = 24 tuổi

29

29

25 - 40 tuổi

181

181

> 40 tuổi

15

15

4

Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người)

07

07

5

Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người)

Chuyển đi

04

04

Chuyển đến

09

09

6

Số người tạm dừng trợ cấp thất nghiệp (người)

11

11

7

Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người)

01

01

8

Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người)

Tổng

528

528

Trong đó: Hết thời gian hưởng

514

514

Trong đó: Có việc làm

12

12

Trong đó: Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục

-

-

Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp

-

-

Khác

02

02

9

Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người)

539

539

Trong đó: số người được giới thiệu việc làm (người)

38

38

10

Số người có quyết định hỗ trợ học nghề (người)

Tổng

09

09

Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề

09

09

11

Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người)

-

-

12

Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (đồng)

Tổng

  5.223.691.758

5.223.691.758

Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp

  5.187.691.758

5.187.691.758

03 tháng

Số quyết định

238

238

Số tiền chi TCTN

1.706.656.059

1.706.656.059

04 tháng

Số quyết định

52

52

Số tiền chi TCTN

467.445.928

467.445.928

05 tháng

Số quyết định

36

36

Số tiền chi TCTN

392.812.125

392.812.125

06 tháng

Số quyết định

14

14

Số tiền chi TCTN

180.280.620

180.280.620

07 tháng

Số quyết định

12

12

Số tiền chi TCTN

237.102.628

237.102.628

08 tháng

Số quyết định

06

06

Số tiền chi TCTN

163.494.240

163.494.240

09 tháng

Số quyết định

49

49

Số tiền chi TCTN

1.619.834.958

1.619.834.958

10 tháng

Số quyết định

15

15

Số tiền chi TCTN

       420.065.200

420.065.200

Số tiền chi hỗ trợ học nghề

36.000.000

36.000.000

Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề

36.000.000

36.000.000

Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề

-

-

13

Mức hưởng TCTN bình quân (đồng)

2.537,092

 

14

Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người)

01

01

15

Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng)

4,5

 

     II. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp, các giải pháp và các kiến nghị:

             Số lượng người nộp hồ sơ đề nghị hưởng BHTN trong tháng 01 là 539 người tăng 27% so với cùng kỳ tháng 01 năm trước (424 người). Số người làm việc ở địa phương khác chuyển về là 141 người chiếm 26% trên tổng số người nộp hồ sơ . 

            Trong tháng 01/2019 Trung tâm đã trực tiếp đi tư vấn, hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ hưởng của người lao động thất nghiệp tại Công ty cổ phần Vật liệu xây dựng 20 ở Xã Cư’Mta, huyện M’đrắk, tỉnh Đắk Lắk

BẢNG THỐNG KÊ, PHÂN TÍCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THÁNG 01 NĂM 2019

                        (ĐÍNH KÈM BÁO CÁO SỐ       /BC-TTDVVL THÁNG 01/2019)

 

 

 

 

 

STT

Nội dung

Tỷ lệ (%)

Số lượng (người)

 

DANH MỤC NGUYÊN NHÂN THẤT NGHIỆP

1

Mất việc làm do doanh nghiệp, tổ chức giải thể, phá sản, thay đổi cơ cấu…

12,62%

68

2

Hết hạn hợp đồng, hai bên thoả thuận chấm dứt hợp đồng lao động.

14,29%

77

3

NLĐ bị xử lý kỷ luật, sa thải theo quy định tại Điều 125 của Bộ luật lao động 2012.

0,74%

04

4

Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định tại Điều 37 của Bộ luật lao động 2012.

70,32%

379

5

Mất việc làm do nguyên nhân khác

2,04%

11

 

DANH MỤC TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN

1

Lao động phổ thông

47,68%

257

2

Sơ cấp nghề và Chứng chỉ nghề

5,94%

32

3

Trung cấp

12,80%

69

4

Cao đẳng

10,58%

57

5

Đại học và trên đại học

23,01%

124

 

DANH MỤC NGHỀ NGHIỆP TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM

1

Các nhà lãnh đạo trong các ngành, các cấp và các đơn vị

0,93%

05

2

Chuyên môn kỹ thuật bậc cao (Trưởng, phó phòng và cấp tương đương)

0,56%

03

3

Chuyên môn kỹ thuật bậc trung (Tổ trưởng, tổ phó và cấp tương đương)

2,23%

12

4

Nhân viên (nhân viên chuyên môn sơ cấp, nhân viên kỹ thuật làm việc tại văn phòng, bàn giấy)

48,24%

260

5

Công nhân có kỹ thuật

42,49%

229

6

Lao động giản đơn

5,57%

30

 

DANH MỤC NGÀNH LÀM VIỆC TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM

1

Công nghệ thông tin – Viễn thông

2,04%

11

2

Tài chính – Ngân hàng – Kế toán – Kiểm toán

2,23%

12

3

May – Giày da – Dệt – Nhuộm - Thiết kế thời trang

8,16%

44

4

Luật – Bảo hiểm - Tư vấn – Bảo vệ – Vận tải

3,90%

21

5

Nhà hàng – Khách sạn – Du lịch

2,97%

16

6

Cơ khí – Công nghệ, lắp ráp Ô tô, xe máy

1,30%

7

7

Điện – Điện tử - Điện lạnh – Lắp ráp điện tử - Tự động hóa

4,08%

22

8

Hóa – Công nghệ thực phẩm, sinh học - Chế biến - Hóa chất – Môi trường

7,61%

41

9

Xây dựng – Kiến trúc – Gỗ - Trang trí nội thất

14,66%

79

10

Giáo dục

14,29%

77

11

Y tế - Chăm sóc sức khỏe – Dược

2,97%

16

12

Nông nghiệp - Lâm nghiệp – Bảo vệ thực vật – Khai khoáng

21,34%

115

13

Nhựa – Bao bì - In

0,74%

4

14

Ngành khác

13,73%

74

  Trên đây là báo cáo tháng 01 năm 2019 của Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk về tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn./.