BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THÁNG 12 NĂM 2018

  • 02/01/2019
  • 3820

 

SỞ LAO ĐỘNG - TB VÀ XH ĐẮK LẮK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

Số: 01/BC-TTDVVL

                    Buôn Ma Thuột, ngày 02 tháng 01 năm 2019

 

 

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP

THÁNG 12 NĂM 2018

                   Kính gửi:

 

                        - Cục Việc làm (Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)

 

                        - Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk

 

 

 

 

 

 

 

I. Tình hình tiếp nhận và giải quyết các chế độ bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

STT

Nội dung

Số lượng

Lũy kế

1

Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người)

389

6,058

Trong đó: Số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người)

140

2,623

2

Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người)

-

02

3

Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người)

Tổng

433

5,978

Nam

< = 24 tuổi

15

265

25 - 40 tuổi

146

1,854

> 40 tuổi

44

658

Nữ

< = 24 tuổi

48

717

25 - 40 tuổi

162

2,166

> 40 tuổi

18

318

4

Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người)

05

90

5

Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người)

Chuyển đi

03

103

Chuyển đến

04

81

6

Số người tạm dừng trợ cấp thất nghiệp (người)

04

118

7

Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người)

03

49

8

Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người)

Tổng

539

5,196

Trong đó: Hết thời gian hưởng

514

4,969

Trong đó: Có việc làm

20

176

Trong đó: Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục

02

06

Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp

-

-

Khác

03

45

9

Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người)

389

6,058

Trong đó: số người được giới thiệu việc làm (người)

20

720

10

Số người có quyết định hỗ trợ học nghề (người)

Tổng

09

170

Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề

09

170

11

Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người)

-

03

12

Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (đồng)

Tổng

  5,696,694,142

75,625,037,467

Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp

  5,662,694,142

74,896,037,467

03 tháng

Số quyết định

235

3,425

Số tiền chi TCTN

1,721,733,963

24,865,500,825

04 tháng

Số quyết định

41

501

Số tiền chi TCTN

392,412,188

5,012,116,992

05 tháng

Số quyết định

24

381

Số tiền chi TCTN

319,578,400

5,044,863,555

06 tháng

Số quyết định

25

273

Số tiền chi TCTN

441,574,980

4,566,087,618

07 tháng

Số quyết định

20

245

Số tiền chi TCTN

355,461,190

4,541,368,573

08 tháng

Số quyết định

16

394

Số tiền chi TCTN

325,495,760

9,152,106,120

09 tháng

Số quyết định

72

759

Số tiền chi TCTN

    2,106,437,661

21,713,993,784

Số tiền chi hỗ trợ học nghề

34,000,000

729,000,000

Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề

34,000,000

729,000,000

Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề

-

-

13

Mức hưởng TCTN bình quân (đồng)

2,621.343

 

14

Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người)

01

10

15

Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng)

4.7

 

       

             II. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp, các giải pháp và các kiến nghị:
            
Số lượng người nộp hồ sơ đề nghị hưởng BHTN trong tháng 12/2018 là 389 người,  giảm 87 người so với tháng trước. Số người làm việc ở địa phương khác chuyển về là 140 người chiếm 36% trên tổng số người nộp hồ sơ . 
            Trong tháng 12/2018 Trung tâm đã tiến hành phát tài liệu, bàn giao sách “ Chỉ mục các quy định pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp” và “ Sổ hướng dẫn nghiệp vụ bảo hiểm thất nghiệp” cho các đơn vị trên địa bàn. Tham dự Hội nghị sơ kết 03 năm thực hiện dự án phát triển thị trường lao động và việc làm, tham gia thảo luận về chính sách lao động, việc làm, triển khai chính sách bảo hiểm thất nghiệp; thu, chi bảo hiểm thất nghiệp, thủ tục giải quyết bảo hiểm thất nghiệp và được tổ chức tại thành phố Hồ Chí Minh.

BẢNG THỐNG KÊ, PHÂN TÍCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THÁNG 12 NĂM 2018

 

 

 

 

STT

Nội dung

Tỷ lệ (%)

Số lượng (người)

 

DANH MỤC NGUYÊN NHÂN THẤT NGHIỆP

1

Mất việc làm do doanh nghiệp, tổ chức giải thể, phá sản, thay đổi cơ cấu…

7.71%

30

2

Hết hạn hợp đồng, hai bên thoả thuận chấm dứt hợp đồng lao động.

13.37%

52

3

NLĐ bị xử lý kỷ luật, sa thải theo quy định tại Điều 125 của Bộ luật lao động 2012.

0.77%

03

4

Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định tại Điều 37 của Bộ luật lao động 2012.

78.15%

304

5

Mất việc làm do nguyên nhân khác

0.00%

0

 

DANH MỤC TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN

1

Lao động phổ thông

42.42%

165

2

Sơ cấp nghề và Chứng chỉ nghề

4.63%

18

3

Trung cấp

14.14%

55

4

Cao đẳng

11.83%

46

5

Đại học và trên đại học

26.99%

105

 

DANH MỤC NGHỀ NGHIỆP TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM

1

Các nhà lãnh đạo trong các ngành, các cấp và các đơn vị

0.77%

03

2

Chuyên môn kỹ thuật bậc cao (Trưởng, phó phòng và cấp tương đương)

0.00%

0

3

Chuyên môn kỹ thuật bậc trung (Tổ trưởng, tổ phó và cấp tương đương)

1.03%

04

4

Nhân viên (nhân viên chuyên môn sơ cấp, nhân viên kỹ thuật làm việc tại văn phòng, bàn giấy)

60.67%

236

5

Công nhân có kỹ thuật

35.99%

140

6

Lao động giản đơn

1.54%

06

 

DANH MỤC NGÀNH LÀM VIỆC TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM

1

Công nghệ thông tin – Viễn thông

4.37%

17

2

Tài chính – Ngân hàng – Kế toán – Kiểm toán

1.80%

07

3

May – Giày da – Dệt – Nhuộm - Thiết kế thời trang

15.42%

60

4

Luật – Bảo hiểm - Tư vấn – Bảo vệ – Vận tải

4.11%

16

5

Nhà hàng – Khách sạn – Du lịch

2.06%

08

6

Cơ khí – Công nghệ, lắp ráp Ô tô, xe máy

3.60%

14

7

Điện – Điện tử - Điện lạnh – Lắp ráp điện tử - Tự động hóa

3.34%

13

8

Hóa – Công nghệ thực phẩm, sinh học - Chế biến - Hóa chất – Môi trường

4.37%

17

9

Xây dựng – Kiến trúc – Gỗ - Trang trí nội thất

4.63%

18

10

Giáo dục

17.99%

70

11

Y tế - Chăm sóc sức khỏe – Dược

2.57%

10

12

Nông nghiệp - Lâm nghiệp – Bảo vệ thực vật – Khai khoáng

17.48%

68

13

Nhựa – Bao bì - In

1.29%

05

14

Ngành khác

16.97%

66

          

          Trên đây là báo cáo tháng 12 năm 2018 của Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk về tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn./.