BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THÁNG 10 NĂM 2018
- 01/11/2018
- 4264
SỞ LAO ĐỘNG - TB VÀ XH ĐẮK LẮK |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||||
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||||
|
|
|
|
||
Số: 340/BC-TTDVVL |
Buôn Ma Thuột, ngày 01 tháng 11 năm 2018 |
||||
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|||||
THÁNG 10 NĂM 2018 |
|||||
Kính gửi: |
|||||
|
- Cục Việc làm (Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội) |
||||
|
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk |
||||
|
|
|
|
|
|
|
I. Tình hình tiếp nhận và giải quyết các chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
||||
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Lũy kế |
||
1 |
Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người) |
545 |
5.193 |
||
Trong đó: Số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người) |
248 |
2.291 |
|||
2 |
Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người) |
- |
02 |
||
3 |
Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người) |
Tổng |
534 |
5.036 |
|
Nam |
< = 24 tuổi |
26 |
223 |
||
25 - 40 tuổi |
154 |
1.573 |
|||
> 40 tuổi |
53 |
570 |
|||
Nữ |
< = 24 tuổi |
78 |
601 |
||
25 - 40 tuổi |
199 |
1.797 |
|||
> 40 tuổi |
24 |
272 |
|||
4 |
Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
16 |
74 |
||
5 |
Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người) |
Chuyển đi |
13 |
86 |
|
Chuyển đến |
09 |
73 |
|||
6 |
Số người tạm dừng trợ cấp thất nghiệp (người) |
18 |
102 |
||
7 |
Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
04 |
37 |
||
8 |
Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
Tổng |
592 |
4.125 |
|
Trong đó: Hết thời gian hưởng |
567 |
3.950 |
|||
Trong đó: Có việc làm |
21 |
141 |
|||
Trong đó: Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục |
- |
03 |
|||
Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp |
- |
- |
|||
Khác |
04 |
31 |
|||
9 |
Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người) |
545 |
5.193 |
||
Trong đó: số người được giới thiệu việc làm (người) |
49 |
653 |
|||
10 |
Số người có quyết định hỗ trợ học nghề (người) |
Tổng |
10 |
150 |
|
Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
10 |
150 |
|||
11 |
Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người) |
01 |
03 |
||
12 |
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (đồng) |
Tổng |
6.613.882.237 |
63.417.143.327 |
|
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp |
6.571.882.237 |
62.770.143.327 |
|||
03 tháng |
Số quyết định |
315 |
2.902 |
||
Số tiền chi TCTN |
2.337.186.531 |
21.052.835.844 |
|||
04 tháng |
Số quyết định |
59 |
410 |
||
Số tiền chi TCTN |
581.589.612 |
4.139.133.040 |
|||
05 tháng |
Số quyết định |
34 |
329 |
||
Số tiền chi TCTN |
463.386.035 |
4.246.823.975 |
|||
06 tháng |
Số quyết định |
22 |
213 |
||
Số tiền chi TCTN |
485.158.584 |
3.590.457.018 |
|||
07 tháng |
Số quyết định |
18 |
202 |
||
Số tiền chi TCTN |
300.942.404 |
3.720.802.897 |
|||
08 tháng |
Số quyết định |
24 |
355 |
||
Số tiền chi TCTN |
627.449.280 |
8.352.814.496 |
|||
09 tháng |
Số quyết định |
62 |
625 |
||
Số tiền chi TCTN |
1.776.169.791 |
17.667.276.057 |
|||
Số tiền chi hỗ trợ học nghề |
42.000.000 |
647.000.000 |
|||
Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
42.000.000 |
647.000.000 |
|||
Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
- |
- |
|||
13 |
Mức hưởng TCTN bình quân (đồng) |
2.653,130 |
|
||
14 |
Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người) |
02 |
08 |
||
15 |
Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng) |
4,4 |
|
II. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp, các giải pháp và các kiến nghị:
Số lượng người nộp hồ sơ đề nghị hưởng BHTN trong tháng 10/2018 là 545 người, tăng 114 người so với tháng trước. Số người làm việc ở địa phương khác chuyển về là 248 người chiếm 45,5% trên tổng số người nộp hồ sơ .
Trong tháng 10/2018 Trung tâm tiếp tục thực hiện tốt công tác tư vấn tiếp nhận và giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động, tăng cường phối hợp với Cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh xử lý kịp thời các trường hợp phát sinh nhằm giải quyết đúng chế độ cho người lao động.
BẢNG THỐNG KÊ, PHÂN TÍCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI NỘP HỒ SƠ |
|||
(ĐÍNH KÈM BÁO CÁO SỐ 340 /BC-TTDVVL THÁNG 10/2018) |
|
||
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (người) |
|
DANH MỤC NGUYÊN NHÂN THẤT NGHIỆP |
||
1 |
Mất việc làm do doanh nghiệp, tổ chức giải thể, phá sản, thay đổi cơ cấu… |
5,69% |
31 |
2 |
Hết hạn hợp đồng, hai bên thoả thuận chấm dứt hợp đồng lao động. |
8,81% |
48 |
3 |
NLĐ bị xử lý kỷ luật, sa thải theo quy định tại Điều 125 của Bộ luật lao động 2012. |
0,18% |
01 |
4 |
Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định tại Điều 37 của Bộ luật lao động 2012. |
83,85% |
457 |
5 |
Mất việc làm do nguyên nhân khác |
1,47% |
08 |
|
DANH MỤC TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN |
||
1 |
Lao động phổ thông |
45,32% |
247 |
2 |
Sơ cấp nghề và Chứng chỉ nghề |
4,59% |
25 |
3 |
Trung cấp |
15,60% |
85 |
4 |
Cao đẳng |
11,56% |
63 |
5 |
Đại học và trên đại học |
22,94% |
125 |
|
DANH MỤC NGHỀ NGHIỆP TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM |
||
1 |
Các nhà lãnh đạo trong các ngành, các cấp và các đơn vị |
1,28% |
07 |
2 |
Chuyên môn kỹ thuật bậc cao (Trưởng, phó phòng và cấp tương đương) |
0,55% |
03 |
3 |
Chuyên môn kỹ thuật bậc trung (Tổ trưởng, tổ phó và cấp tương đương) |
2,02% |
11 |
4 |
Nhân viên (nhân viên chuyên môn sơ cấp, nhân viên kỹ thuật làm việc tại văn phòng, bàn giấy) |
56,88% |
310 |
5 |
Công nhân có kỹ thuật |
37,80% |
206 |
6 |
Lao động giản đơn |
1,47% |
08 |
|
DANH MỤC NGÀNH LÀM VIỆC TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM |
||
1 |
Công nghệ thông tin – Viễn thông |
3,67% |
20 |
2 |
Tài chính – Ngân hàng – Kế toán – Kiểm toán |
2,57% |
14 |
3 |
May – Giày da – Dệt – Nhuộm - Thiết kế thời trang |
18,72% |
102 |
4 |
Luật – Bảo hiểm - Tư vấn – Bảo vệ – Vận tải |
5,50% |
30 |
5 |
Nhà hàng – Khách sạn – Du lịch |
1,47% |
08 |
6 |
Cơ khí – Công nghệ, lắp ráp Ô tô, xe máy |
3,85% |
21 |
7 |
Điện – Điện tử - Điện lạnh – Lắp ráp điện tử - Tự động hóa |
6,42% |
35 |
8 |
Hóa – Công nghệ thực phẩm, sinh học - Chế biến - Hóa chất – Môi trường |
5,32% |
29 |
9 |
Xây dựng – Kiến trúc – Gỗ - Trang trí nội thất |
6,24% |
34 |
10 |
Giáo dục |
13,58% |
74 |
11 |
Y tế - Chăm sóc sức khỏe – Dược |
3,85% |
21 |
12 |
Nông nghiệp - Lâm nghiệp – Bảo vệ thực vật – Khai khoáng |
10,64% |
58 |
13 |
Nhựa – Bao bì - In |
0,55% |
03 |
14 |
Ngành khác |
17,61% |
96 |
Trên đây là báo cáo tháng 10 năm 2018 của Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk về tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn./.