BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THÁNG 07 NĂM 2018
- 01/08/2018
- 3112
SỞ LAO ĐỘNG - TB VÀ XH ĐẮK LẮK |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||||
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||||
|
|
|
|
||
Số: 214/BC-TTDVVL |
Buôn Ma Thuột, ngày 01 tháng 8 năm 2018 |
||||
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|||||
THÁNG 07 NĂM 2018 |
|||||
Kính gửi: |
|||||
|
- Cục Việc làm (Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội) |
||||
|
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk |
||||
|
I. Tình hình tiếp nhận và giải quyết các chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
||||
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Lũy kế |
||
1 |
Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người) |
549 |
3.557 |
||
Trong đó: Số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người) |
286 |
1.576 |
|||
2 |
Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người) |
- |
02 |
||
3 |
Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người) |
Tổng |
674 |
3.411 |
|
Nam |
< = 24 tuổi |
43 |
141 |
||
25 - 40 tuổi |
193 |
1.102 |
|||
> 40 tuổi |
64 |
431 |
|||
Nữ |
< = 24 tuổi |
97 |
375 |
||
25 - 40 tuổi |
250 |
1.169 |
|||
> 40 tuổi |
27 |
193 |
|||
4 |
Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
05 |
35 |
||
5 |
Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người) |
Chuyển đi |
12 |
48 |
|
Chuyển đến |
08 |
40 |
|||
6 |
Số người tạm dừng trợ cấp thất nghiệp (người) |
07 |
59 |
||
7 |
Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
05 |
22 |
||
8 |
Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) |
Tổng |
379 |
2.412 |
|
Trong đó: Hết thời gian hưởng |
364 |
2.319 |
|||
Trong đó: Có việc làm |
13 |
77 |
|||
Trong đó: Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục |
- |
02 |
|||
Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp |
- |
- |
|||
Khác |
02 |
14 |
|||
9 |
Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người) |
549 |
3.557 |
||
Trong đó: số người được giới thiệu việc làm (người) |
66 |
454 |
|||
10 |
Số người có quyết định hỗ trợ học nghề (người) |
Tổng |
14 |
95 |
|
Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
14 |
95 |
|||
11 |
Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người) |
- |
01 |
||
12 |
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (đồng) |
Tổng |
8.599.134.106 |
43.876.697.378 |
|
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp |
8.544.134.106 |
43.473.697.378 |
|||
03 tháng |
Số quyết định |
402 |
1.896 |
||
Số tiền chi TCTN |
3.026.251.287 |
13.757.242.254 |
|||
04 tháng |
Số quyết định |
56 |
257 |
||
Số tiền chi TCTN |
677.078.928 |
2.596.940.048 |
|||
05 tháng |
Số quyết định |
49 |
241 |
||
Số tiền chi TCTN |
652.167.155 |
2.965.501.170 |
|||
06 tháng |
Số quyết định |
33 |
153 |
||
Số tiền chi TCTN |
547.279.176 |
2.413.430.286 |
|||
07 tháng |
Số quyết định |
23 |
138 |
||
Số tiền chi TCTN |
457.989.504 |
2.585.779.511 |
|||
08 tháng |
Số quyết định |
36 |
286 |
||
Số tiền chi TCTN |
903.003.856 |
6.628.101.216 |
|||
09 tháng |
Số quyết định |
75 |
440 |
||
Số tiền chi TCTN |
2.280.364.200 |
12.526.702.893 |
|||
Số tiền chi hỗ trợ học nghề |
55.000.000 |
403.000.000 |
|||
Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
55.000.000 |
403.000.000 |
|||
Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề |
|
- |
|||
13 |
Mức hưởng TCTN bình quân (đồng) |
2.717,126 |
|
||
14 |
Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người) |
- |
06 |
||
15 |
Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng) |
4,4 |
|
II. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp, các giải pháp và các kiến nghị:
Số lượng người nộp hồ sơ đề nghị hưởng BHTN trong tháng 7/2018 là 549 người, giảm 114 người so với tháng trước. Trong đó số người làm việc ở địa phương khác chuyển về là 286 người chiếm 52% trên tổng số người nộp hồ sơ.
Trong tháng Trung tâm đã phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh, hội liên hiệp phụ nữ tỉnh tổ chức Hội nghị đối thoại về chính sách Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm Y tế nhằm nâng cao nhận thức cho người lao động về bảo hiểm thất nghiệp
Dự kiến trong tháng 8/2018 Trung tâm tiếp tục đẩy mạnh công tác tư vấn giới thiệu việc làm cho người thất nghiệp, hoàn thiện quy trình tiếp nhận theo cơ chế một cửa, bố trí chuyên viên có kinh nghiệm trong việc tư vấn, tiếp tục khai thác, tìm kiếm thông tin thị trường lao động, các Cơ sở đào tạo và ngành nghề đào tạo nhằm tư vấn, giới thiệu cho người thất nghiệp lựa chọn được việc làm, học nghề phù hợp nâng cao hiệu quả hoạt động của Trung tâm.
BẢNG THỐNG KÊ, PHÂN TÍCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI NỘP HỒ SƠ |
|||
(ĐÍNH KÈM BÁO CÁO SỐ 214/BC-TTDVVL THÁNG 7/2018) |
|
||
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (người) |
|
DANH MỤC NGUYÊN NHÂN THẤT NGHIỆP |
||
1 |
Mất việc làm do doanh nghiệp, tổ chức giải thể, phá sản, thay đổi cơ cấu… |
5,65% |
31 |
2 |
Hết hạn hợp đồng, hai bên thoả thuận chấm dứt hợp đồng lao động. |
11,11% |
61 |
3 |
NLĐ bị xử lý kỷ luật, sa thải theo quy định tại Điều 125 của Bộ luật lao động 2012. |
0,91% |
05 |
4 |
Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định tại Điều 37 của Bộ luật lao động 2012. |
80,15% |
440 |
5 |
Mất việc làm do nguyên nhân khác |
2,19% |
12 |
|
DANH MỤC TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN |
||
1 |
Lao động phổ thông |
51,37% |
282 |
2 |
Sơ cấp nghề và Chứng chỉ nghề |
4,01% |
22 |
3 |
Trung cấp |
15,66% |
86 |
4 |
Cao đẳng |
9,11% |
50 |
5 |
Đại học và trên đại học |
19,85% |
109 |
|
DANH MỤC NGHỀ NGHIỆP TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM |
||
1 |
Các nhà lãnh đạo trong các ngành, các cấp và các đơn vị |
0,55% |
03 |
2 |
Chuyên môn kỹ thuật bậc cao (Trưởng, phó phòng và cấp tương đương) |
0,55% |
03 |
3 |
Chuyên môn kỹ thuật bậc trung (Tổ trưởng, tổ phó và cấp tương đương) |
2,37% |
13 |
4 |
Nhân viên (nhân viên chuyên môn sơ cấp, nhân viên kỹ thuật làm việc tại văn phòng, bàn giấy) |
50,09% |
275 |
5 |
Công nhân có kỹ thuật |
45,36% |
249 |
6 |
Lao động giản đơn |
1,09% |
06 |
|
DANH MỤC NGÀNH LÀM VIỆC TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM |
||
1 |
Công nghệ thông tin – Viễn thông |
2,73% |
15 |
2 |
Tài chính – Ngân hàng – Kế toán – Kiểm toán |
1,46% |
08 |
3 |
May – Giày da – Dệt – Nhuộm - Thiết kế thời trang |
21,68% |
119 |
4 |
Luật – Bảo hiểm - Tư vấn – Bảo vệ – Vận tải |
2,73% |
15 |
5 |
Nhà hàng – Khách sạn – Du lịch |
0,91% |
05 |
6 |
Cơ khí – Công nghệ, lắp ráp Ô tô, xe máy |
3,46% |
19 |
7 |
Điện – Điện tử - Điện lạnh – Lắp ráp điện tử - Tự động hóa |
10,38% |
57 |
8 |
Hóa – Công nghệ thực phẩm, sinh học - Chế biến - Hóa chất – Môi trường |
4,92% |
27 |
9 |
Xây dựng – Kiến trúc – Gỗ - Trang trí nội thất |
8,38% |
46 |
10 |
Giáo dục |
4,55% |
25 |
11 |
Y tế - Chăm sóc sức khỏe – Dược |
11,29% |
62 |
12 |
Nông nghiệp - Lâm nghiệp – Bảo vệ thực vật – Khai khoáng |
14,57% |
80 |
13 |
Nhựa – Bao bì - In |
0,73% |
04 |
14 |
Ngành khác |
12,20% |
67 |
Trên đây là báo cáo tháng 07 năm 2018 của Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk về tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn./.