BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THÁNG 06 NĂM 2018

  • 02/07/2018
  • 3571

SỞ LAO ĐỘNG - TB VÀ XH ĐẮK LẮK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

Số:   172 /BC-TTDVVL

                    Buôn Ma Thuột, ngày 02 tháng 7 năm 2018

 

 

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP

THÁNG 06 NĂM 2018

                   Kính gửi:

 

                        - Cục Việc làm (Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)

 

                        - Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk

 

 

 

 

 

 

 

I. Tình hình tiếp nhận và giải quyết các chế độ bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

STT

Nội dung

Số lượng

Lũy kế

1

Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người)

663

3.008

Trong đó: Số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người)

352

1.290

2

Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người)

-

02

3

Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người)

Tổng

600

2.737

Nam

< = 24 tuổi

26

98

25 - 40 tuổi

178

909

> 40 tuổi

54

367

Nữ

< = 24 tuổi

94

278

25 - 40 tuổi

222

919

> 40 tuổi

26

166

4

Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người)

14

30

5

Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người)

Chuyển đi

11

36

Chuyển đến

04

32

6

Số người tạm dừng trợ cấp thất nghiệp (người)

10

52

7

Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người)

02

17

8

Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người)

Tổng

277

2.033

Trong đó: Hết thời gian hưởng

256

1.955

Trong đó: Có việc làm

20

64

Trong đó: Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục

-

02

Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp

-

-

Khác

01

12

9

Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người)

663

3.008

Trong đó: số người được giới thiệu việc làm (người)

117

388

10

Số người có quyết định hỗ trợ học nghề (người)

Tổng

19

81

Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề

19

81

11

Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người)

01

01

12

Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (đồng)

Tổng

  7.076.922.166

35.277.563.272

Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp

  6.998.922.166

34.929.563.272

03 tháng

Số quyết định

393

1.494

Số tiền chi TCTN

2.847.567.942

10.730.990.967

04 tháng

Số quyết định

35

201

Số tiền chi TCTN

415.580.804

1.919.861.120

05 tháng

Số quyết định

41

192

Số tiền chi TCTN

580.334.975

2.313.334.015

06 tháng

Số quyết định

22

120

Số tiền chi TCTN

290.296.500

1.866.151.110

07 tháng

Số quyết định

24

115

Số tiền chi TCTN

461.659.317

2.127.790.007

08 tháng

Số quyết định

34

250

Số tiền chi TCTN

927.164.640

5.725.097.360

09 tháng

Số quyết định

51

365

Số tiền chi TCTN

    1.476.317.988

10.246.338.693

Số tiền chi hỗ trợ học nghề

78.000.000

348.000.000

Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề

78.000.000

348.000.000

Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề

-

-

13

Mức hưởng TCTN bình quân (đồng)

2.605.694

 

14

Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người)

03

06

15

Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng)

4,3

 

   II. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp, các giải pháp và các kiến nghị:

Số lượng người nộp hồ sơ đề nghị hưởng BHTN trong tháng 6/2018 là 663 người,  tăng hơn 11 người so với tháng trước. Trong đó số người làm việc ở địa phương khác chuyển về là 352 người chiếm 53% trên tổng số người nộp hồ sơ. 

Trong tháng 6/2018 Trung tâm đã phối hợp với các đơn vị tiến hành đi xác minh, đối chiếu thông tin người lao động hưởng bảo hiểm thất nghiệp đối với ba trường hợp người lao động tại thị xã Gia Nghĩa và KCN Tâm Thắng, Cư Jút, Đắk Nông. Qua đó đã tham mưu cho Sở Lao động - TBXH hướng xứ lý đúng theo quy định.

Dự kiến trong tháng 7/2018 Trung tâm tiếp tục tăng cường phối hợp với cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh trong công tác quản lý, theo dõi, rà soát thông tin người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp  đồng thời tiếp tục đi xác minh đối chiếu thông tin người lao động, nhằm sớm phát hiện ra những trường hợp người lao động có dấu hiệu vi phạm quy định về bảo hiểm thất nghiệp. Đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền chính sách bảo hiểm thất nghiệp tới các đơn vị, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh bằng nhiều hình thức giúp các đơn vị thực hiện đúng các quy định pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp.

 

BẢNG THỐNG KÊ, PHÂN TÍCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THÁNG 06 NĂM 2018

                        (ĐÍNH KÈM BÁO CÁO SỐ  172 /BC-TTDVVL THÁNG 06/2018)

 

 

 

 

 

STT

Nội dung

Tỷ lệ (%)

Số lượng (người)

 

DANH MỤC NGUYÊN NHÂN THẤT NGHIỆP

1

Mất việc làm do doanh nghiệp, tổ chức giải thể, phá sản, thay đổi cơ cấu…

10,56%

70

2

Hết hạn hợp đồng, hai bên thoả thuận chấm dứt hợp đồng lao động.

5,13%

34

3

NLĐ bị xử lý kỷ luật, sa thải theo quy định tại Điều 125 của Bộ luật lao động 2012.

0,75%

05

4

Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định tại Điều 37 của Bộ luật lao động 2012.

82,50%

547

5

Mất việc làm do nguyên nhân khác

1,06%

07

 

DANH MỤC TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN

1

Lao động phổ thông

54,00%

358

2

Sơ cấp nghề và Chứng chỉ nghề

2,26%

15

3

Trung cấp

11,76%

78

4

Cao đẳng

12,07%

80

5

Đại học và trên đại học

19,91%

132

 

DANH MỤC NGHỀ NGHIỆP TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM

1

Các nhà lãnh đạo trong các ngành, các cấp và các đơn vị

0,75%

05

2

Chuyên môn kỹ thuật bậc cao (Trưởng, phó phòng và cấp tương đương)

1,21%

08

3

Chuyên môn kỹ thuật bậc trung (Tổ trưởng, tổ phó và cấp tương đương)

2,87%

19

4

Nhân viên (nhân viên chuyên môn sơ cấp, nhân viên kỹ thuật làm việc tại văn phòng, bàn giấy)

44,49%

295

5

Công nhân có kỹ thuật

48,72%

323

6

Lao động giản đơn

1,96%

13

 

DANH MỤC NGÀNH LÀM VIỆC TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM

1

Công nghệ thông tin – Viễn thông

2,71%

18

2

Tài chính – Ngân hàng – Kế toán – Kiểm toán

1,96%

13

3

May – Giày da – Dệt – Nhuộm - Thiết kế thời trang

21,27%

141

4

Luật – Bảo hiểm - Tư vấn – Bảo vệ – Vận tải

4,22%

28

5

Nhà hàng – Khách sạn – Du lịch

1,51%

10

6

Cơ khí – Công nghệ, lắp ráp Ô tô, xe máy

4,22%

28

7

Điện – Điện tử - Điện lạnh – Lắp ráp điện tử - Tự động hóa

7,09%

47

8

Hóa – Công nghệ thực phẩm, sinh học - Chế biến - Hóa chất – Môi trường

5,13%

34

9

Xây dựng – Kiến trúc – Gỗ - Trang trí nội thất

5,88%

39

10

Giáo dục

3,02%

20

11

Y tế - Chăm sóc sức khỏe – Dược

6,03%

40

12

Nông nghiệp - Lâm nghiệp – Bảo vệ thực vật – Khai khoáng

23,23%

154

13

Nhựa – Bao bì - In

1,21%

08

14

Ngành khác

12,52%

83

         Trên đây là báo cáo tháng 06 năm 2018 của Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk về tình hình thực hiện bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn./.