THÔNG TIN CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
- 25/05/2023
- 517
Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk thông báo một số thông tin cơ bản về các thị trường xuất khẩu lao động, như sau:
Thị trường |
Tiêu chuẩn, điều kiện |
Ngành nghề |
Mức lương |
Chế độ/chính sách hỗ trợ |
Thời gian làm việc và hợp đồng |
Chi phí tham gia chương trình |
NHẬT BẢN |
Thực tập sinh kỹ năng: - Tuổi: 18 – 35 tuổi; - Nam: Cao 1m60; Nặng 50kg - Nữ: Cao 1m50; Nặng 45kg - Trình độ: 12/12; (Ngành may, xây dựng 9/12 trở lên) |
Điện tử, may mặc, giày da, cơ khí, cơ khí ô tô, nông nghiệp, nhựa, chế biến thực phẩm, xây dựng, sơn, đúc… (Người lao động được công ty đào tạo tiếng và tay nghề nếu có) |
Lương từ 28 - 35 triệu đồng/tháng. Chưa kể tăng ca, khấu trừ |
- Được chủ sử dụng bố trí chỗ ở. - Các chế độ khác được thực hiện theo luật lao động tại Nhật Bản.
|
- Thời gian làm việc: 08 giờ/ngày; 05 ngày/tuần. - Thời gian hợp đồng: 03 – 05 năm (Có thể gia hạn tối đa 10 năm). |
Chi phí từ 95 - 139 triệu đồng tùy đơn hàng (Phí xuất cảnh là 3.600 USD, khoảng 87 triệu đồng). |
Thực tập sinh ngành điều dưỡng: - Tiêu chuẩn như TTS kỹ năng. - Trình độ: 12/12 trở lên |
Chăm sóc người cao tuổi (Người lao động được công ty đào tạo tiếng) |
Chi phí khoảng 80 - 90 triệu đồng. |
||||
Chương trình Kỹ sư: - Nam: 21 - 35 tuổi; Cao 1m62; Nặng 50kg - Nữ: 21 - 30 tuổi; Cao 1m51; Nặng 45kg - Trình độ: Cao đẳng, Đại học |
Cơ khí, Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Nông nghiệp, Thủy sản. (Người lao động được công ty đào tạo tiếng) |
Lương từ 40 - 50 triệu đồng/tháng. Chưa kể tăng ca, khấu trừ |
Chi phí khoảng 90 - 120 triệu đồng. |
|||
RUMANI |
Lao động phổ thông: - Tuổi: 18 – 55 tuổi; - Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm - Trình độ văn hóa: không yêu cầu - Không có tiền án, tiền sự
|
Thợ cơ khí, lắp ráp, thợ điện, thợ sửa chữa máy, công nhân sản xuất,…
|
Tổng thu nhập từ 23 – 26 triệu/tháng |
- Được công ty tại Rumani tài trợ ăn, ở. - Được đào tạo nghề miễn phí.
|
- Thời gian làm việc: 08 giờ/ngày; 05 ngày/tuần - Thời gian hợp đồng: 02 năm (Có thể gia hạn nhiều năm) |
- Phí xuất cảnh khoảng 68 triệu đồng - Cọc chống trốn 500 – 1.000 USD, được nhận lại sau khi kết thúc hợp đồng
|
ÚC |
Visa 482 trung hạn: - Nam/Nữ từ 25 – 40 tuổi; - Tốt nghiệp Trung cấp trở lên (ngành nghề liên quan) - Tối thiểu 02 năm kinh nghiệm làm việc (Nộp BHXH) - Tiếng Anh: IELTS 5.0/PTE AC 36
|
Đầu bếp, Thợ gia công kim loại, Thợ cơ khí, Thợ làm sàn, Thợ lắp kính, Quản lý trang trại |
Thu nhập: 63.000 ~ 100.000 AUD, Khoảng 1 ~ 1.6 tỷ đồng/năm (Chưa khấu trừ thuế)
|
- Có cơ hội định cư lâu dài. - Được tài trợ phí visa và vé may bay. - Được tham gia khóa đào tạo tiếng Anh và cấp chứng chỉ trước khi bay. |
Thời gian hợp đồng: 04 năm (Có thể gia hạn thêm). |
Chi phí khoảng 520 triệu đồng
|
BA LAN |
Lao động phổ thông: - Tuổi: 18 – 50 tuổi; - Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm; - Trình độ văn hóa: không yêu cầu - Không có tiền án, tiền sự. |
Nông nghiệp, chăn nuôi; Chế biến thịt, cá, chế biến thực phẩm khác; Nhân viên kho, vận hành và lắp ráp máy móc thiết bị; Thợ hàn, thợ mộc, … |
Lương từ 24 - 35 triệu đồng/tháng. Chưa kể tăng ca, khấu trừ |
- Được chủ sử dụng bố trí chỗ ở. - Được hỗ trợ tiền ăn - Các chế độ khác được thực hiện theo luật lao động tại Ba Lan |
Thời gian hợp đồng: 02 năm (Có thể gia hạn thêm). |
- Chi phí khoảng 126 triệu đồng - Cọc chống trốn 2.000 USD, được nhận lại sau khi kết thúc hợp đồng |
ĐÀI LOAN |
Lao động phổ thông: - Tuổi: 18 – 45 tuổi; - Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm; - Trình độ văn hóa: không yêu cầu - Không có tiền án, tiền sự. |
Thợ Hàn, Đứng máy sản xuất, Phun sơn, Vận hành máy xúc, máy ủi, thợ xây, Buộc sắt, cốp pha,…
|
Lương từ 21 - 22 triệu đồng/tháng. Chưa kể tăng ca, khấu trừ. Tăng ca từ 60 – 80 giờ/tháng. |
Các chế độ khác được thực hiện theo luật lao động tại nước sở tại. |
- Thời gian làm việc: 08 giờ/ngày; 06 ngày/tuần - Thời gian hợp đồng: 03 năm (Có thể gia hạn tối đa 12 năm) |
Chi phí khoảng: 120 – 145 triệu đồng tùy đơn hàng
|
HÀN QUỐC |
Chương trình EPS - Nam, nữ đủ 18 đến dưới 39 tuổi; - Đủ sức khỏe theo quy định. |
- Sản xuất chế tạo; - Xây dựng - Nông nghiệp; |
Thu nhập 40 – 60 triệu/tháng (tùy theo ngành nghề) |
Các chế độ khác được thực hiện theo luật lao động tại nước sở tại |
- Thời gian làm việc: 08 giờ/ngày; 05 ngày/tuần. - Thời gian hợp đồng: 04 năm 10 tháng. |
- Chi phí khoảng 30 triệu đồng. - Ký quỹ 100 triệu đồng tại Ngân hàng CSXH (được rút lại khi kết thúc hợp đồng) |
Ü Thông báo Trung tâm thường xuyên phối hợp đào tạo tiếng Hàn Quốc theo chương trình EPS |
||||||
Chi tiết xin liên hệ: Trung tâm Dịch vụ việc làm, Số 09, đường 10/3, P. Tân Lợi, Tp. Buôn Ma Thuột; Điện thoại: 0913.460.101 Văn phòng giao dịch tại 03 Mai Hắc Đế, Tt Ea Kar; 115 Trần Hưng Đạo, Tx Buôn Hồ Facebook: facebook.com/ttdvvldaklak Website: vieclamdaklak.net Email: ttdvvldaklak@gmail.com |